Xu hướng giá đất hiếm ngày 2/11/2023

Tên sản phẩm Giá Cao và thấp
Lantan kim loại(nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 -
Xeri metal (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 -
Kim loại neodymium(nhân dân tệ/tấn) 640000~650000 -
Kim loại Dyprosi(nhân dân tệ /Kg)) 3420~3470 -
Terbi kim loại(nhân dân tệ/Kg) 10100~10200 -100
Praseodymium neodymium kim loại/Kim loại Pr-Nd(nhân dân tệ/tấn) 625000~630000 -
Sắt gadolinium(nhân dân tệ/tấn) 262000~272000 -
Sắt Holmi(nhân dân tệ/tấn) 595000~605000 -
Oxit Dysprosi(nhân dân tệ /kg) 2640~2650 -
Terbi oxit(nhân dân tệ /kg) 8100~8150 -
Ôxít neodymium(nhân dân tệ/tấn) 522000~526000 -
Praseodymium neodymium oxit(nhân dân tệ/tấn) 510000~513000 -

Chia sẻ thông tin thị trường ngày nay

Lantan oxitxeri oxitlà 9800 nhân dân tệ/tấn,praseodymium neodymium oxitlà 493400 nhân dân tệ/tấn,oxit neodymiumlà 501700 nhân dân tệ/tấn, kim loạipraseodymium neodymiumlà 608000 nhân dân tệ/tấn, vàneodymium kim loạitương ứng là 618000 nhân dân tệ/tấn.So với tháng trước, giá cả vẫn ổn định.

 


Thời gian đăng: Nov-02-2023