-
Gadolinium oxide Gd2O3 là gì và nó được sử dụng để làm gì?
Dysprosi oxit Tên sản phẩm: Dysprosi oxit Công thức phân tử: Gd2O3 Khối lượng phân tử: 373,02 Độ tinh khiết: 99,5%-99,99% tối thiểu CAS: 12064-62-9 Đóng gói: 10, 25 và 50 kg mỗi túi, bên trong có hai lớp túi nhựa, bên ngoài là thùng dệt, thùng sắt, thùng giấy hoặc thùng nhựa. Đặc tính: Trắng hoặc vàng...Đọc thêm -
Bột Bo vô định hình là gì, màu sắc, ứng dụng như thế nào?
Giới thiệu sản phẩm Tên sản phẩm: Monome Boron, bột Boron, nguyên tố Bo vô định hình Ký hiệu nguyên tố: B Khối lượng nguyên tử: 10,81 (theo Trọng lượng nguyên tử quốc tế năm 1979) Tiêu chuẩn chất lượng: 95%-99,9% Mã HS: 28045000 Số CAS: 7440-42-8 Bột Bo vô định hình còn được gọi là bo vô định hình...Đọc thêm -
Tantalum clorua tacl5 là gì, màu sắc, ứng dụng?
Công ty hóa chất Xinglu Thượng Hải cung cấp tantali clorua tacl5 độ tinh khiết cao 99,95% và tantali clorua 99,99% là bột tantali clorua màu trắng tinh khiết, công thức phân tử TaCl5. Khối lượng phân tử 35821, nhiệt độ nóng chảy 216℃, nhiệt độ sôi 239℃, hòa tan trong cồn, ete, cacbon tetraclorua và phản ứng với nước...Đọc thêm -
Hafnium tetrachloride là gì, màu sắc, ứng dụng?
Shanghai Epoch cung cấp vật liệu Hafni tetraclorua có độ tinh khiết cao 99,9%-99,99% (Zr≤0,1% hoặc 200ppm) có thể được ứng dụng làm tiền chất của gốm sứ chịu nhiệt độ cực cao, lĩnh vực đèn LED công suất cao Hafni tetraclorua là tinh thể phi kim loại có màu trắng ...Đọc thêm -
Công dụng, màu sắc, hình thức và giá cả của erbi oxit Er2o3 là gì?
Erbi oxit là vật liệu gì? Hình dạng và hình thái của bột erbi oxit. Erbi oxit là một oxit của erbi đất hiếm, một hợp chất ổn định và là bột có cả cấu trúc lập phương tâm khối và cấu trúc đơn nghiêng. Erbi oxit là bột màu hồng với công thức hóa học Er2O3. Nó là một chất rắn...Đọc thêm -
Ứng dụng của oxit neodymium là gì, tính chất, màu sắc và giá của oxit neodymium
Neodymium oxide là gì? Neodymium oxide, còn được gọi là neodymium trioxide trong tiếng Trung, có công thức hóa học NdO, CAS 1313-97-9, là một oxit kim loại. Nó không tan trong nước và tan trong axit. Tính chất và hình thái của neodymium oxide. Neodymium oxide có màu gì? Bản chất: lưu huỳnh...Đọc thêm -
Công dụng của kim loại Bari là gì?
Công dụng chính của bari kim loại là làm chất khử khí để loại bỏ khí vết trong đèn điện tử chân không và đèn tivi. Việc thêm một lượng nhỏ bari vào hợp kim chì của tấm pin có thể cải thiện hiệu suất. Bari cũng có thể được sử dụng làm 1. Mục đích y tế: Bari sulfat thường được sử dụng ...Đọc thêm -
Niobi là gì và ứng dụng của niobi?
Ứng dụng của niobi: Là một phụ gia cho siêu hợp kim gốc sắt, gốc niken và gốc zirconi, niobi có thể cải thiện các đặc tính cường độ của chúng. Trong ngành năng lượng nguyên tử, niobi thích hợp để sử dụng làm vật liệu kết cấu lò phản ứng và vật liệu bọc nhiên liệu hạt nhân, cũng như...Đọc thêm -
Tính chất, ứng dụng và điều chế oxit ytri
Cấu trúc tinh thể của oxit ytri oxit (Y2O3) là một oxit đất hiếm màu trắng, không tan trong nước và kiềm, tan trong axit. Đây là một sesquioxide đất hiếm loại C điển hình với cấu trúc lập phương tâm khối. Bảng thông số tinh thể của Y2O3 Sơ đồ cấu trúc tinh thể của Y2O3 Vật lý...Đọc thêm -
Danh sách 17 công dụng của đất hiếm (có ảnh)
Một ẩn dụ phổ biến là nếu dầu mỏ là máu của ngành công nghiệp, thì đất hiếm là vitamin của ngành công nghiệp. Đất hiếm là tên viết tắt của một nhóm kim loại. Các nguyên tố đất hiếm (REE) đã lần lượt được phát hiện kể từ cuối thế kỷ 18. Có 17 loại REE, bao gồm 15 loại...Đọc thêm