Tin tức

  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 21/11/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 620000~630000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ /Kg) 3250~3300 - Kim loại Terbium(nhân dân tệ /Kg) 9350~9450 - Praseodymium neodymium kim loại/kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ/...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 20/11/2023

    Tên sản phẩm Pirce Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 +1000 Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 620000~630000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/Kg) 3250~3300 - Kim loại Terbium (nhân dân tệ /Kg) 9350~9450 -50 Kim loại praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd ...
    Đọc thêm
  • Review Đất hiếm hàng tuần từ 13/11 đến 17/11- giảm mạnh đến ổn định

    Tuần này (13.13-11.17, cũng như bên dưới), thị trường đất hiếm bắt đầu có dấu hiệu đảo chiều sau giai đoạn ổn định tạm thời trước đó.Trong giai đoạn này, tin tức bi quan gia tăng trên thị trường, với việc các doanh nghiệp neodymium praseodymium lớn không còn bảo vệ thị trường và hàng hiếm của Myanmar...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 17/11/2023

    Tên sản phẩm Giá Kim loại Lanthanum cao và thấp (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 620000~630000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/Kg) 3250~3300 - Kim loại Terbium(nhân dân tệ /Kg) 9400~9500 -100 Praseodymium neodymium kim loại/kim loại Pr-Nd (y...
    Đọc thêm
  • Bản phát hành mới nhất, 'Kết hợp các nguyên tố đất hiếm'

    Thông báo về việc ban hành "Hệ thống điều tra thống kê báo cáo xuất nhập khẩu sản phẩm số lượng lớn" trên Trang web của Bộ Thương mại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa vào ngày 7 tháng 11.Theo Lệnh số 22 năm 2017 của Cục Thống kê Quốc gia ("Biện pháp quản lý...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 16/11/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 620000~630000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3250~3300 - 50 Kim loại Terbium (nhân dân tệ /Kg) 9500~9600 -200 Praseodymium neodymium kim loại/kim loại Pr-Nd ...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 13/11/2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 630000~640000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/Kg) 3350~3400 - Kim loại Terbium(nhân dân tệ /Kg) 9900~10000 - Praseodymium neodymium kim loại/kim loại Pr-Nd (nhân...
    Đọc thêm
  • Đánh giá hàng tuần về Đất hiếm từ 11.6 đến 11.10- Praseodymium neodymium hồi phục và ổn định, dysprosium terbium dao động yếu

    Tuần này (11.6-10, tương tự bên dưới), thị trường đất hiếm mở cửa ở mức cao và đóng cửa ở mức thấp, với diễn biến tổng thể kém.Các sản phẩm chính ổn định đầu tuần và tăng trở lại, trong khi cuối tuần bắt đầu phân hóa về tỷ trọng.Nguyên nhân chính của sự sụt giảm này là mặc dù...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 10/11/2023

    Giá sản phẩm Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 630000~640000 -10000 Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/Kg) 3350~3400 - Kim loại Terbium (nhân dân tệ /Kg) 9900~10000 -100 Praseodymium neodymium kim loại/Pr-Nd kim loại ...
    Đọc thêm
  • Điều gì xảy ra với bạc sunfat trong nước?

    Bạc sunfat, công thức hóa học Ag2SO4, là hợp chất có nhiều ứng dụng quan trọng.Nó là chất rắn màu trắng, không mùi, không tan trong nước.Tuy nhiên, khi bạc sunfat tiếp xúc với nước sẽ xảy ra một số phản ứng thú vị.Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét điều gì xảy ra với bạc...
    Đọc thêm
  • Bạc sunfat có nguy hiểm không?

    Bạc sunfat, còn được gọi là Ag2SO4, là một hợp chất được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp và nghiên cứu.Tuy nhiên, giống như bất kỳ hóa chất nào, điều quan trọng là phải xử lý nó một cách thận trọng và hiểu rõ những mối nguy hiểm tiềm ẩn của nó.Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá xem bạc sunfat có hại và...
    Đọc thêm
  • Tiết lộ tính linh hoạt của Silver Sulphate: Ứng dụng và lợi ích

    Giới thiệu: Công thức hóa học của bạc sunfat là Ag2SO4 và số CAS của nó là 10294-26-5.Nó là một hợp chất được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.Sau đây, chúng ta sẽ đi sâu vào thế giới hấp dẫn của bạc sunfat, tiết lộ những công dụng, lợi ích và tiềm năng của nó.1. Nhiếp ảnh: Một trong ...
    Đọc thêm