Xu hướng giá đất hiếm ngày 6/12/2023

Tên sản phẩm Giá Cao và thấp
Lantan kim loại(nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 -
Xeri metal (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 -
Kim loại neodymium(nhân dân tệ/tấn) 590000~600000 -5000
Kim loại Dysprosi(nhân dân tệ/Kg) 3400~3450 -
Tkim loại erbi(nhân dân tệ/Kg) 9600~9800 -
Praseodymium neodymium kim loại/Kim loại Pr-Nd(nhân dân tệ/tấn) 580000~585000 -2500
Sắt gadolinium(nhân dân tệ/tấn) 216000~220000 -2000
Sắt Holmi(nhân dân tệ/tấn) 490000~500000 -
Oxit Dysprosi(nhân dân tệ /kg) 2680~2720 -
Terbi oxit(nhân dân tệ /kg) 7950~8150 -
Ôxít neodymium(nhân dân tệ/tấn) 482000~488000 -5000
Praseodymium neodymium oxit(nhân dân tệ/tấn) 470000~474000 -1000

Chia sẻ thông tin thị trường ngày nay

Hiện nay, một số giá trong nướcđât hiêmthị trường tiếp tục giảm vớikim loại neodymiumpraseodymium neodymiumgiảm lần lượt 5000 nhân dân tệ và 2500 nhân dân tệ mỗi tấn, vàoxit neodymiumgiảm 5000 tệ/tấn.Tâm lý thị trường hiện tại rất chậm chạp, với thị trường hạ nguồn chủ yếu dựa vào mua sắm theo yêu cầu.Thị trường đất hiếm trong nước đã bước vào thời kỳ trái vụ, thị trường tương lai chủ yếu sẽ bị chi phối bởi những điều chỉnh yếu kém.


Thời gian đăng: Dec-08-2023