Xu hướng giá đất hiếm ngày 6/11/2023

Tên sản phẩm Giá Cao và thấp
Lantan kim loại(nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 -
Xeri metal (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 -
Kim loại neodymium(nhân dân tệ/tấn) 640000~650000 -
Kim loại Dyprosi(nhân dân tệ/Kg) 3420~3470 -
Terbi kim loại(nhân dân tệ/Kg) 10100~10200 -
Praseodymium neodymium kim loại/Kim loại Pr-Nd(nhân dân tệ/tấn) 630000~635000 +5000
Sắt gadolinium(nhân dân tệ/tấn) 262000~272000 -
Sắt Holmi(nhân dân tệ/tấn) 595000~605000 -
Oxit Dysprosi(nhân dân tệ /kg) 2630~2650 -
Terbi oxit(nhân dân tệ /kg) 8000~8050 -
Ôxít neodymium(nhân dân tệ/tấn) 522000~526000 -
Praseodymium neodymium oxit(nhân dân tệ/tấn) 515000~519000 +5500

Chia sẻ thông tin thị trường ngày nay

Hiện nay, một số giá trong nướcđât hiêmthị trường đã tăng lên, vớipraseodymium neodymium kim loạităng thêm 5000 nhân dân tệ mỗi tấn vàpraseodymium neodymium oxittăng thêm 5500 nhân dân tệ mỗi tấn.Thị trường hạ nguồn chủ yếu dựa vào mua sắm theo yêu cầu và trong ngắn hạn, dự kiến ​​giá chung củađât hiêmtại thị trường trong nước sẽ duy trì nhịp độ tăng ổn định, không tăng đáng kể.


Thời gian đăng: Nov-06-2023