Xu hướng giá đất hiếm ngày 8/11/2023

Tên sản phẩm Giá Cao và thấp
Lantan kim loại(nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 -
Xeri metal (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 -
Kim loại neodymium(nhân dân tệ/tấn) 640000~650000 -
Kim loại Dyprosi(nhân dân tệ/Kg) 3350~3400 -70
Terbi kim loại(nhân dân tệ/Kg) 10000~10100 -100
Praseodymium neodymium kim loại/Kim loại Pr-Nd(nhân dân tệ/tấn) 625000~630000 -2500
Sắt gadolinium(nhân dân tệ/tấn) 255000~265000 -7000
Sắt Holmi(nhân dân tệ/tấn) 585000~595000 -10000
Oxit Dysprosi(nhân dân tệ /kg) 2620~2640 -10
Terbi oxit(nhân dân tệ /kg) 7950~8000 -50
Ôxít neodymium(nhân dân tệ/tấn) 520000~526000 -
Praseodymium neodymium oxit(nhân dân tệ/tấn) 510000~514000 -1000

Chia sẻ thông tin thị trường ngày nay

Hiện nay, một số giá trong nướcđât hiêmthị trường đã giảm, vớipraseodymium neodymium kim loạigiảm 2500 nhân dân tệ mỗi tấn,praseodymium neodymium oxitgiảm 1000 nhân dân tệ mỗi tấn, và nặngđât hiêm sắt gadoliniumsắt holmigiảm lần lượt 7000 nhân dân tệ và 10000 nhân dân tệ mỗi tấn.Thị trường hạ nguồn chủ yếu dựa vào thu mua theo yêu cầu và trong ngắn hạn, dự kiến ​​giá chung trên thị trường đất hiếm trong nước sẽ ổn định, không có biến động đáng kể.


Thời gian đăng: Nov-08-2023