Xu hướng giá đất hiếm ngày 17/10/2023

Tên sản phẩm Giá Cao và thấp
Lantan kim loại(nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 -
Xeri metal (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 -
Kim loại neodymium(nhân dân tệ/tấn) 645000~655000 -
Kim loại Dysprosi(nhân dân tệ/Kg) 3450~3500 -
Terbi kim loại(nhân dân tệ/Kg) 10600~10700 -
Praseodymium neodymium kim loại/Kim loại Pr-Nd(nhân dân tệ/tấn) 645000~653000 -
Sắt gadolinium(nhân dân tệ/tấn) 275000~285000 -
sắt Holmi(nhân dân tệ/tấn) 635000~645000 -5000
Oxit Dysprosi(nhân dân tệ /kg) 2680~2700 -
Terbi oxit(nhân dân tệ /kg) 8380~8420 -
Ôxít neodymium(nhân dân tệ/tấn) 532000~536000 -
Praseodymium neodymium oxit(nhân dân tệ/tấn) 522000~526000 +1500

Chia sẻ thông tin thị trường ngày nay

Ngày nay, trong nướcđât hiêmthị trường chứng kiến ​​sự điều chỉnh nhẹ về giápraseodymium neodymiumsản phẩm đất hiếm, trong khi giápraseodymium neodymium oxitvẫn không thay đổi.Giá các sản phẩm khác vẫn ổn định, tuy nhiên xu hướng giảm giá của sắt holmi nên là sự điều chỉnh đột ngột trong ngắn hạn.Nhìn chung, giá nguyên liệu đất hiếm không biến động nhiều so với trước kỳ nghỉ lễ, trong ngắn hạn chủ yếu ổn định.


Thời gian đăng: Oct-18-2023