-
Ngày 11 tháng 9 năm 2023, xu hướng giá đất hiếm.
Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Lanthanum kim loại (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 - Kim loại neodymium (nhân dân tệ/tấn) 640000~645000 +2500 Kim loại dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3300~3400 - Kim loại terbi (nhân dân tệ/Kg) 10300~10600 - Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ...Đọc thêm -
Đánh giá hàng tuần về đất hiếm đẩy nhanh sự tăng giá đất hiếm
Tuần này (9.4-8), thị trường đất hiếm đã có tuần tăng trưởng tốt nhất kể từ đầu năm, với mức tăng nhiệt chưa từng có trên toàn thị trường. Giá của tất cả các sản phẩm tiếp tục tăng, trong đó dysprosi và terbi tăng mạnh nhất; kể từ tháng 1 năm ngoái, thị trường đất hiếm phía bắc...Đọc thêm -
Xuất khẩu đất hiếm của Trung Quốc tháng 8
Phân tích dữ liệu thống kê hải quan cho thấy, trong tháng 8 năm 2023, giá xuất khẩu đất hiếm của Trung Quốc tăng so với cùng kỳ năm trước, trong khi giá xuất khẩu đất hiếm của Trung Quốc lại tăng so với cùng kỳ năm trước. Cụ thể, trong tháng 8 năm 2023, khối lượng xuất khẩu đất hiếm của Trung Quốc đạt 4.775 tấn, tăng 30% so với cùng kỳ năm trước;...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 7 tháng 9 năm 2023
Tên sản phẩm Giá Pighs và lows Kim loại lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 - Kim loại neodymium (nhân dân tệ/tấn) 635000~645000 +10000 Kim loại dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3300~3400 +75 Kim loại terbi (nhân dân tệ/Kg) 10300~10600 +350 Pr-Nd meta...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm tháng 8 năm 2023
Biểu đồ xu hướng chỉ số giá đất hiếm tháng 8 năm 2023. Trong tháng 8, chỉ số giá đất hiếm nhìn chung có xu hướng tăng chậm. Chỉ số giá trung bình trong tháng này là 209,2 điểm. Chỉ số giá cao nhất là 217,0 điểm tại...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 5 tháng 9 năm 2023
Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Lanthanum kim loại (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 - Kim loại neodymium (nhân dân tệ/tấn) 625000~635000 +5000 Kim loại dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3250~3300 +50 Kim loại terbi (nhân dân tệ/Kg) 10000~10200 +50 Kim loại Pr-Nd ...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm tính đến ngày 31 tháng 8 năm 2023
Tên sản phẩm Giá Tăng và giảm Lanthanum kim loại (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 - Kim loại neodymium (nhân dân tệ/tấn) 610000~620000 - Kim loại dysprosi (nhân dân tệ/kg) 3100~3150 - Kim loại terbi (nhân dân tệ/kg) 9700~10000 - Praseodymium neodymium m...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 30 tháng 8 năm 2023
Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Lanthanum kim loại (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 - Kim loại neodymium (nhân dân tệ/tấn) 610000~620000 - Kim loại dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3100~3150 - Kim loại terbi (nhân dân tệ/Kg) 9700~10000 - Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ/tấn...Đọc thêm -
Tác động tiêu cực của xe điện đến sự phụ thuộc của chúng vào các nguyên tố đất hiếm
Lý do chính khiến xe điện nhận được nhiều sự chú ý của công chúng là việc chuyển đổi từ động cơ đốt trong thải khói sang xe điện có thể mang lại nhiều lợi ích cho môi trường, đẩy nhanh quá trình phục hồi tầng ôzôn và giảm sự phụ thuộc chung của con người vào nguồn nhiên liệu hạn chế...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 28 tháng 8 năm 2023
Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Lanthanum kim loại (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 - Kim loại neodymium (nhân dân tệ/tấn) 610000~620000 +12500 Kim loại dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3100~3150 +50 Kim loại terbi (nhân dân tệ/Kg) 9700~10000 - Kim loại Pr-Nd (y...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 25 tháng 8 năm 2023.
Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Lanthanum kim loại (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 - Kim loại neodymium (nhân dân tệ/tấn) 600000~605000 - Kim loại dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3050~3100 +50 Kim loại terbi (nhân dân tệ/Kg) 9700~10000 +200 Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 23 tháng 8 năm 2023
Tên sản phẩm Giá cao và thấp Lanthanum kim loại (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Xeri kim loại (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 - Neodymium kim loại (nhân dân tệ/tấn) 600000~605000 - Dysprosi kim loại (nhân dân tệ/Kg) 3000~3050 - Terbi kim loại (nhân dân tệ/Kg) 9500~9800 - Pr-Nd kim loại (nhân dân tệ/tấn)...Đọc thêm