Halosulfuron metyl 75% WDG CAS 100784-20-1

Mô tả ngắn:

Halosulfuron metyl 75% WDG CAS 100784-20-1

Đối tượng kiểm soát: cỏ dại lá rộng và cỏ dại họ đa giác

Thông số kỹ thuật: chất rắn dạng bột màu trắng;mp: 175-176oC ;xét nghiệm: 98% (định lượng), 75%WDG,

Công thức cấu trúc:

Sản lượng: 15 tấn/tháng

Đóng gói: 25kg/thùng carton


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

tên sản phẩm Halosulfuron metyl
Tên hóa học SEMPRA(R);NC-319;mon 12000;

CHO PHÉP LÀM GÌ;

GIẤY PHÉP(R);

Tiểu đoàn;

TIỂU ĐỒNG(R);

HALOSULFURON-METHYL

Số CAS 100784-20-1
Vẻ bề ngoài bột trắng
Thông số kỹ thuật (COA) Xét nghiệm: 95% phút
Độ axit: tối đa 1,0%
Mất sấy chân không: tối đa 1,0%
Công thức 95% TC, 75% WDG
Cây trồng mục tiêu Lúa mì, ngô, lúa miến, lúa, mía, cà chua, khoai lang, đậu khô, cỏ và cây cảnh
Đối tượng phòng ngừa Cyperus tròn
Phương thức hành động Thuốc diệt cỏ xử lý thân và lá
Độc tính LD50 đường uống cấp tính cho chuột là 2000 mg/kg.
LD50 qua da cấp tính lớn hơn 4500 mg/kg
So sánh các công thức chính
TC Tài liệu kỹ thuật Nguyên liệu để tạo ra các công thức khác, có hàm lượng hiệu quả cao, thường không thể sử dụng trực tiếp, cần thêm tá dược để có thể hòa tan với nước, như chất nhũ hóa, chất làm ướt, chất bảo vệ, chất khuếch tán, đồng dung môi, chất hiệp đồng, chất ổn định .
TK cô đặc kỹ thuật Nguyên liệu để làm các công thức khác có hàm lượng tác dụng thấp hơn so với TC.
DP Bột bụi Thường được sử dụng để quét bụi, không dễ bị pha loãng bởi nước, có kích thước hạt lớn hơn so với WP.
WP Bột thấm được Thường pha loãng với nước, không thể dùng để quét bụi, kích thước hạt nhỏ hơn so với DP, tốt nhất không nên sử dụng trong ngày mưa.
EC chất cô đặc có thể nhũ hóa Thường pha loãng với nước, có thể dùng để rắc, ngâm hạt và trộn với hạt, có tính thấm cao và phân tán tốt.
SC Dung dịch huyền phù cô đặc Nói chung có thể sử dụng trực tiếp, có ưu điểm của cả WP và EC.
SP Bột hòa tan trong nước Thường pha loãng với nước, tốt nhất không nên sử dụng vào ngày mưa.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Những sảm phẩm tương tự