Tin tức ngành

  • 【Báo cáo hàng tháng về thị trường đất hiếm tháng 11 năm 2023】 Giá sản phẩm nhìn chung giảm, thị trường đất hiếm điều chỉnh thấp

    Nhu cầu hạ nguồn của thị trường đất hiếm trong tháng này thấp hơn dự kiến, và tình hình chung đang trong giai đoạn điều chỉnh yếu. Ngoại trừ giá các sản phẩm dysprosi và terbi liên tục tăng trở lại, giá chung của các sản phẩm khác đều có xu hướng giảm nhẹ...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 12 tháng 12 năm 2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000-26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 565000-575000 -10000 Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3400-3450 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9700-9900 +100 Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 11 tháng 12 năm 2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 575000~585000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3400~3450 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9600~9800 - Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (y...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm tháng 11 năm 2023

    Xu hướng giá đất hiếm tháng 11 năm 2023 1、 Biểu đồ xu hướng chỉ số giá đất hiếm tháng 11 năm 2023. Trong tháng 11, chỉ số giá đất hiếm nhìn chung có xu hướng giảm chậm. Chỉ số giá trung bình trong tháng này là 218,0 điểm. Chỉ số giá cao nhất là 223,1 điểm...
    Đọc thêm
  • 11.27-12.1 Đánh giá hàng tuần về Đất hiếm

    Ngày 30 tháng 11, Tổng cục Thống kê Trung Quốc công bố Chỉ số Nhà Quản trị Mua hàng (PMI) tháng 11 đạt 49,4%, giảm 0,1 điểm phần trăm so với tháng trước. Mức độ thịnh vượng của ngành sản xuất vẫn đang giảm, dưới ngưỡng quan trọng. Tuần này (27/11-12/12)...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 7 tháng 12 năm 2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 585000~595000 -5000 Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3400~3450 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9600~9800 - Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (y...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 6 tháng 12 năm 2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 590000~600000 -5000 Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3400~3450 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9600~9800 - Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (y...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 5 tháng 12 năm 2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 595000~605000 -10000 Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3400~3450 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9600~9800 - Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 4 tháng 12 năm 2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 605000~615000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3400~3450 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9600~9800 - Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ/...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 1 tháng 12 năm 2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 605000~615000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3400~3450 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9600~9800 - Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ/...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 30 tháng 11 năm 2023

    Giá sản phẩm Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 605000~615000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3400~3450 +50 Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9600~9800 +150 Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (yu...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 29 tháng 11 năm 2023

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 26000~26500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 605000~615000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3350~3400 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9500~9600 - Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ/...
    Đọc thêm