-
Phiên bản mới nhất, 'Kết hợp các nguyên tố đất hiếm'
Thông báo về việc ban hành "Hệ thống Điều tra Thống kê Báo cáo Xuất nhập khẩu Hàng hóa Số lượng lớn" trên Trang thông tin điện tử của Bộ Thương mại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa vào ngày 7 tháng 11. Theo Sắc lệnh số 22 năm 2017 của Tổng cục Thống kê Quốc gia ("Biện pháp Quản lý...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 16 tháng 11 năm 2023
Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 620000~630000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3250~3300 -50 Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9500~9600 -200 Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd ...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 13 tháng 11 năm 2023
Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 630000~640000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3350~3400 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9900~10000 - Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ...Đọc thêm -
Đánh giá hàng tuần về Đất hiếm từ 11.6 đến 11.10 - Praseodymium neodymium phục hồi và ổn định, dysprosium terbium dao động yếu
Tuần này (11.6-10, tương tự bên dưới), thị trường đất hiếm mở cửa cao và đóng cửa thấp, nhìn chung diễn biến kém. Các sản phẩm chính ổn định vào đầu tuần và phục hồi, trong khi cuối tuần bắt đầu phân hóa về tỷ trọng. Nguyên nhân chính của sự sụt giảm này là mặc dù...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 10 tháng 11 năm 2023
Giá sản phẩm Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 630000~640000 -10000 Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3350~3400 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 9900~10000 -100 Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd ...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 9 tháng 11 năm 2023
Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 640000~650000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg)) 3350~3400 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 10000~10100 - Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 8 tháng 11 năm 2023
Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 640000~650000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3350~3400 -70 Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 10000~10100 -100 Kim loại Praseodymium neodymium/Pr-Nd met...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 7 tháng 11 năm 2023
Giá sản phẩm Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 640000~650000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg)) 3420~3470 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 10100~10200 - Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ/t...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 6 tháng 11 năm 2023
Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 640000~650000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3420~3470 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 10100~10200 - Kim loại Praseodymium neodymium/Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ...Đọc thêm -
Báo cáo hàng tháng về thị trường đất hiếm tháng 10 năm 2023: Giá đất hiếm giảm nhẹ trong tháng 10, với mặt trước cao và mặt sau thấp
"Tháng 10, Chỉ số Nhà quản trị Mua hàng (PMI) của ngành sản xuất trong nước đạt 49,5 điểm, giảm 0,7 điểm phần trăm so với tháng trước và nằm trong biên độ thu hẹp, cho thấy mức độ thịnh vượng của ngành sản xuất giảm nhẹ. Xét về quy mô doanh nghiệp, ...Đọc thêm -
【 Đánh giá hàng tuần về đất hiếm 】 Hiệu suất của thị trường niêm yết và niêm yết căn hộ đang kém khả quan
(1) Tổng quan tuần từ ngày 31 tháng 10 đến ngày 4 tháng 11 Thị trường phế liệu tiếp tục hoạt động ổn định trong tuần này, với trọng tâm là những điều chỉnh nhỏ trong phạm vi giá và biến động cực kỳ hạn chế. Thị trường báo cáo nguồn hàng hạn chế, tâm lý chờ đợi và quan sát mạnh mẽ, và...Đọc thêm -
Xu hướng giá đất hiếm ngày 3 tháng 11 năm 2023
Tên sản phẩm Giá cao và thấp Kim loại Lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại Xeri (nhân dân tệ/tấn) 25000-25500 - Kim loại Neodymium (nhân dân tệ/tấn) 640000~650000 - Kim loại Dysprosi (nhân dân tệ/Kg) 3420~3470 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ/Kg) 10100~10200 - Kim loại Praseodymium/Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ...Đọc thêm